Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lốc nhốc

Academic
Friendly

Từ "lốc nhốc" trong tiếng Việt một từ mô tả tình trạng nhiều người, động vật hoặc đồ vật khác nhau tụ tập lại với nhau, thường trong một bối cảnh không ngăn nắp, lộn xộn hoặc có vẻ tiều tụy. Từ này thường được dùng để chỉ những nhóm người, động vật, hoặc vật thể nhỏ không sự tổ chức, có thể mang một ý nghĩa hơi tiêu cực.

Định nghĩa:
  • "Lốc nhốc" dùng để miêu tả một tình trạng nhiều người hoặc vật nhỏ lộn xộn, thường không theo trật tự, có vẻ tiều tụy hoặc không gọn gàng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Đàn lốc nhốc chạy quanh sân."

    • Nghĩa: nhiều con chạy lộn xộn xung quanh sân, không theo hàng lối nào.
  2. Câu nâng cao: "Sau trận chiến, các chiến binh lốc nhốc chui ra từ các hầm trú ẩn, vẻ mặt hốc hác mệt mỏi."

    • Nghĩa: Những người lính, không còn tổ chức, lộn xộn, có vẻ rất kiệt sức.
Các biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: Từ "lốc nhốc" có thể dùng với các danh từ khác để tạo thành cụm từ như "đám lốc nhốc", "đội quân lốc nhốc".
  • Từ đồng nghĩa: Có thể sử dụng từ "lộn xộn" để diễn tả tình trạng tương tự, nhưng "lốc nhốc" thường chỉ về nhóm người, động vật hoặc đồ vật nhỏ.
  • Từ liên quan: "Nhếch nhác", "bừa bãi" những từ có thể liên quan đến tình trạng không gọn gàng, nhưng không nhất thiết phải yếu tố đông đúc như "lốc nhốc".
Lưu ý khi sử dụng:
  • "Lốc nhốc" thường mang nghĩa tiêu cực hơn so với các từ như "đông đúc" hay "đông vui", gợi lên hình ảnh hỗn độn không ngăn nắp.
  • Khi dùng từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu lầm về tình trạng bạn muốn miêu tả.
  1. t. ph. Gồm nhiều người lớn nhỏ khác nhau hoặc có vẻ tiều tụy thảm hại: Đàn con lốc nhốc; Đội quân chiến bại từ các hầm lốc nhốc chui ra đầu hàng.

Words Containing "lốc nhốc"

Comments and discussion on the word "lốc nhốc"